Có 3 kết quả:

夢夢 mông mông濛濛 mông mông蒙蒙 mông mông

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Mù mịt, rối loạn, không sáng suốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị nhĩ mông mông, Ngã tâm thảm thảm” 視爾夢夢, 我心慘慘 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Trông ý vua mù mịt rối loạn, Lòng ta sầu lo. § Vua đây chỉ “Chu Lệ Vương” 周厲王.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0