Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 3 kết quả:
夢夢 mông mông
•
濛濛 mông mông
•
蒙蒙 mông mông
1
/3
夢夢
mông mông
Từ điển trích dẫn
1. Mù mịt, rối loạn, không sáng suốt. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Thị nhĩ mông mông, Ngã tâm thảm thảm”
視
爾
夢
夢
,
我
心
慘
慘
(Đại nhã
大
雅
, Ức
抑
) Trông ý vua mù mịt rối loạn, Lòng ta sầu lo. § Vua đây chỉ “Chu Lệ Vương”
周
厲
王
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 4 - Phóng vận - 瓊花次海平原韻其四-放韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
Bình luận
0
濛濛
mông mông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lâm râm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖
(
Sầm Tham
)
•
Đạp sa hành - Xuân mộ - 踏莎行-春暮
(
Khấu Chuẩn
)
•
Giá cô thiên kỳ 4 - 鷓鴣天其四
(
Án Kỷ Đạo
)
•
Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngô Giang trở vũ quá Hoát Nhiên các thứ Chu Liêm Ngạn vận kỳ 2 - 吳江阻雨過豁然閣次周廉彥韻其二
(
Thẩm Dữ Cầu
)
•
Nhất tùng hoa - 一叢花
(
Trương Tiên
)
•
Phu Châu lưu biệt Trương viên ngoại - 鄜州留別張員外
(
Vi Trang
)
•
Tiểu vũ - 小雨
(
Lee Saek
)
•
Tống Thiệu binh tào quy Giang Nam - 送邵兵曹歸江南
(
Lư Đồng
)
•
Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn - 送韋判官得雨中山
(
Lư Luân
)
Bình luận
0
蒙蒙
mông mông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mờ mịt — Vẻ nhiều, thịnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát khổ kệ - 八苦偈
(
Trần Thái Tông
)
•
Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四
(
Án Thù
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Phượng Hoàng lộ thượng tảo hành - 鳳凰路上早行
(
Nguyễn Du
)
•
Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 2 - 清平樂-五月十五夜玩月其二
(
Lưu Khắc Trang
)
•
Tửu hậu tứ cú kỳ Mai Sơn đệ - 酒後四句示梅山弟
(
Trần Trữ
)
•
Vọng La Phù - 望羅浮
(
Ông Phương Cương
)
•
Vũ hành - 雨行
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Vũ hậu khán sơn - 雨後看山
(
Phan Đức Dư
)
•
Xuất tái - 出塞
(
Vương An Thạch
)
Bình luận
0